Trang ChínhPortalLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Latest topics
» man / chart
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:48 am by Mrson

» ATM/ money
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:46 am by Mrson

» bài viết số 1
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:45 am by Mrson

» Meaning of life (continued) - Bear & Deer
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:18 am by Mrson

» Meaning of life (continued)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:15 am by Mrson

» Meaning of life
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:13 am by Mrson

» Christopher Columbus
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:10 am by Mrson

» Juan Uribe
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:08 am by Mrson

» bài 1 Hachiko
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 5:07 am by Mrson

Keywords
Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 9 người, vào ngày Sun Aug 25, 2013 7:10 am
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:35 am by Mrson
Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root), căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiếp đầu ngữ (prefix). Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiếp đầu ngữ mà có một từ có nghĩa khác. Tương tự cụm từ được ghép ở cuối căn ngữ gọi là tiếp vĩ ngữ (suffix).


Ví dụ:




[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 40. Model Verbs (Động từ khuyết thiếu)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:34 am by Mrson
MODAL VERBS CAN – COULD


Đặc tính chung của Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)


Ngoài những đặc tính như trợ động từ, động từ khuyết thiếu còn có thêm một số đặc tính riêng như sau:


1. Không có TO ở nguyên mẫu và không có TO khi có động từ theo sau.


They can speak French and English.


2. Không có S ở ngôi thứ ba …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 39. Auxiliary Verbs (Trợ động từ)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:34 am by Mrson
Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to).


Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to).



I. Đặc tính chung của Trợ …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 38. Subjunctive mood (Thể bàng cách)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:33 am by Mrson
Subjunctive Mood là thể Bàng thái cách. Đây là thể khó dùng nhất trong tiếng Anh.


Các động từ chia trong Subjunctive Mood khá đặc biệt. Hai thì thường được dùng nhất trong thể này là Past Subjunctive và Past Perfect Subjunctive.


Past Subjunctive đối với các động từ thường chia giống như Past Simple, đối với động từ to be …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 37. Indefinite and demonstrative pronouns
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:33 am by Mrson
Đại từ bất định (indefinite pronouns) gồm có nhiều nhóm:


Nhóm kết hợp với some để cho something, someone, somebody.


Nhóm kết hợp với any để cho anything, anyone, anybody.


Nhóm kết hợp với every để cho everything, everyone, everybody.


Nhóm kết hợp với no để cho nothing, no one, nobody.


Nhóm độc lập gồm các từ all, one, …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 36. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:32 am by Mrson
Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu:


Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau.


Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều.


Động từ theo sau thay đổi tùy …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:32 am by Mrson
Các loại Đại từ


Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại:


1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns)


2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)


3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns)


4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)


5. Đại từ nghi vấn (interrogative …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 34. Nouns (Danh từ)
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:31 am by Mrson
I. Định nghĩa và phân loại


Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.


Danh từ có thể được chia thành hai loại chính:


Danh từ cụ thể (concrete nouns): man, river, Peter, Daisy…


Danh từ trừu tượng (abstract nouns): happiness, beauty, health…


Danh từ cụ thể còn …

[ Full reading ]
Comments: 0
Unit 33. Also, too
PUBLIC LANGUAGE - Portal I_icon_minitimeSun Aug 25, 2013 3:30 am by Mrson
Also, Too


Cả hai từ này đều có nghĩa là cũng. Nói chung có thể sử dụng từ nào cũng được nhưng vị trí có khác nhau.


Too thường được dùng hơn also.


also thường được đi theo động từ, đặt trước các động từ thường và sau trợ động từ.


Ví dụ:


He is also an intelligent man.


(Hắn cũng là một kẻ thông …

[ Full reading ]
Comments: 0
Social bookmarking
Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of on your social bookmarking website
Top posters
Mrson
PUBLIC LANGUAGE - Portal Vote_lcapPUBLIC LANGUAGE - Portal Voting_barPUBLIC LANGUAGE - Portal Vote_rcap 
April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     
CalendarCalendar
Most Viewed Topics
Meaning of life (continued) - Bear & Deer
Unit 41. Prefixes and Suffixes (Tiền tố và hậu tố)
bài viết số 1
Unit 35. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng)
Unit 43. Passive (3)
man / chart
Unit 34. Nouns (Danh từ)
Unit 37. Indefinite and demonstrative pronouns
Unit 36. Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
Unit 38. Subjunctive mood (Thể bàng cách)
Affiliates
free forum

Most active topic starters
Mrson
PUBLIC LANGUAGE - Portal Vote_lcapPUBLIC LANGUAGE - Portal Voting_barPUBLIC LANGUAGE - Portal Vote_rcap 
Statistics
Diễn Đàn hiện có 2 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: loveenglish

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 115 in 115 subjects